TT |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
III. DỤNG CỤ |
26 |
Cốc thủy tinh |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 500 ml, độ chia nhỏ nhất 50 ml, có miệng rót. Đảm bảo độ bền cơ học. |
27 |
Đèn cồn |
Cao tối đa 75 mm. Thủy tinh không bọt, nắp chụp kín, pec sứ, bấc sợi cotton. Cao tối đa 75mm |
28 |
Lưới thép không gỉ |
Lưới bằng inox hoặc thép không gỉ, kích thước khoảng (100x10)mm, bo cạnh, chắc chắn. |
29 |
Kiềng 3 chân |
Bằng Inox Ф5mm, uốn tròn, đường kính 100mm, có chân cao 105 mm, chân có nút nhựa. |
30 |
Cối, chày sứ |
Men nhẵn, đường kính trung bình 80 mm, cao từ 50 – 70 mm, chày dài 125 mm; Ф25mm. |
31 |
Phễu |
Thủy tinh, đường kính miệng phễu từ 80 – 90 mm, cuống phễu dài khoảng 65 mm. |
32 |
Kính hiển vi quang học |
Hệ số phóng đại từ 100 – 1000 lần. Trên bàn kính có giá kẹp tiêu bản. |
33 |
Lam kính |
Loại thông dụng. |
34 |
Lamen |
Loại thông dụng. |
35 |
Lọ thủy tinh miệng hẹp |
Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính trong, dung tích 100 ml, miệng hẹp nhám, có nút nhám liền ống nhỏ giọt. |
36 |
Lọ thủy tinh miệng rộng |
Gồm 1 lọ màu nâu, 1 lọ màu trắng, thủy tinh trung tính dung tích từ 100 – 125 ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. Gồm 2 lọ thủy tinh trung tính, dung tích từ 100ml đến 125ml, miệng rộng, nhám, có nút đậy kín. |
37 |
Khay nhựa |
Loại thông dụng. |
38 |
Bô can |
Bằng nhựa AS trong, đường kính 140 mm, cao 300 mm, nắp đậy có lỗ để đậy nút cao su. |
39 |
Bình tam giác |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, dung tích 100 ml, độ chia nhỏ nhất 20ml, đường kính miệng 20mm. Đảm bảo độ bền cơ học. |
40 |
Đũa thủy tinh |
Ф4,5 mm, dài 300mm. |
41 |
Ống nghiệm |
Thủy tinh trung tính, chịu nhiệt, Ф16 x160mm, bo miệng, đảm bảo độ bền cơ học. |
42 |
Giá để ống nghiệm |
Nhựa ABS hoặc bằng gỗ đảm bảo độ cứng vững, 2 tầng, 5 cọc, 5 lỗ. |
43 |
Bộ đồ mổ |
Gồm 1 kéo to, 1 kéo nhỏ, 1 bộ dao mổ, 1 panh, 1 dùi, 1 mũi mác (tất cả được đựng trong hộp). |
44 |
Bộ đồ giâm, chiết, ghép |
Gồm 1 dao cắt, 1 dao trổ, kéo cắt cành (tất cả được đựng trong hộp). |
45 |
Nhiệt kế đo thân nhiệt người |
Loại thông dụng. | |