STT |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
I. TRANH ẢNH |
1 |
Bảng tuần hoàn các nguyên tố Hoá học |
Tranh câm, kích thước (1200x1800)cm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
2 |
Sơ đồ thiết bị điều chế axit clohiđric |
Tranh câm, kích thước (1020x720)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
3 |
Sơ đồ thiết bị 3 công đoạn chính sản xuất axit sunfuric |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
4 |
Sơ đồ thùng điện phân Al2O3 nóng chảy |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
5 |
Sơ đồ lò luyện thép Mactanh |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
6 |
Sơ đồ lò cao bổ dọc và các phản ứng hoá học xảy ra |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
7 |
Chu trình của Nitơ trong tự nhiên |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
8 |
Sơ đồ chưng cất, chế hóa và ứng dụng của dầu mỏ |
Tranh câm, kích thước (720x1020)mm dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy couché có định lượng 200g/m2, cán láng OPP mờ. |
II. MÔ HÌNH |
9 |
Mô hình phân tử dạng đặc |
Gồm:
- 17 quả hiđro, màu trắng, Φ32mm.
- 9 quả cacbon nối đơn, màu đen, Φ45mm.
- 10 quả cacbon nối đôi, nối ba, màu ghi, Φ45mm.
- 6 quả oxi nối đơn, màu đỏ, Φ45mm.
- 4 quả oxi nối đôi, màu da cam, Φ45mm.
- 2 quả clo, màu xanh lá cây, Φ45mm.
- 2 quả lưu huỳnh, màu vàng, Φ45mm.
- 3 quả nitơ, màu xanh coban, Φ45mm.
- 13 nắp bán cầu (trong đó 2 nắp màu đen, 3 nắp màu ghi, 2 nắp màu đỏ, 1 nắp màu xanh lá cây, 1 nắp màu xanh coban, 1 nắp màu vàng, 3 nắp màu trắng).
- Hộp đựng có kích thước (410x355x62)mm, độ dày của vật liệu là 6mm, bên trong được chia thành 42 ô đều nhau có vách ngăn. |
10 |
Mô hình phân tử dạng rỗng |
Gồm:
- 24 quả màu đen, Φ25mm.
- 2 quả màu vàng, Φ25mm.
- 8 quả màu xanh lá cây, Φ25mm.
- 8 quả màu đỏ, Φ19mm.
- 8 quả màu xanh dương, Φ19mm.
- 2 quả màu da cam, Φ19mm.
- 3 quả màu vàng, Φ19mm.
- 30 quả màu trằng sứ, Φ12mm (trên mỗi quả có khoan lỗ Φ3,5mm để lắp các thanh nối).
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.
- 30 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 45mm.
- 40 thanh nối Φ3,5mm, màu trắng sứ, dài 60mm.
- Hộp đựng có kích thước (170x280x40)mm, độ dày của vật liệu là 2mm, bên trong được chia thành 7 ngăn, có bản lề và khoá lẫy gắn thân hộp với nắp hộp. | |