III. DỤNG CỤ |
52 |
Kẹp ống nghiệm |
Bằng gỗ, kẹp được ống nghiệm Φ16mm đến Φ24mm. |
53 |
Găng tay cao su |
Cao su chịu đàn hồi cao, chịu hoá chất. |
54 |
Áo choàng |
Bằng vải trắng. |
55 |
Kính bảo vệ mắt không màu |
Nhựa trong suốt, không màu, chịu hoá chất. |
56 |
Kính bảo vệ mắt có màu |
Nhựa trong suốt, có màu sẫm, chịu hoá chất. |
57 |
Bình xịt tia nước |
Bình nhựa, có vòi xịt tia nước nhỏ. |
58 |
Chổi rửa ống nghiệm |
Cán Inox, dài 30 cm, lông chổi dài rửa được các ống nghiệm đường kính từ 16mm - 24mm. |
59 |
Thìa xúc hoá chất |
Thuỷ tinh dài 160mm, thân Φ5mm. |
60 |
Panh gắp hóa chất |
Loại sử dụng trong y tế. |
61 |
Giấy lọc |
Loại thông dụng. |
62 |
Giấy ráp |
Loại thông dụng. |
63 |
Khay mang dụng cụ và hóa chất |
- Kích thước: (420x330x80)mm.
- Vật liệu bằng gỗ tự nhiên dày 10mm.
- Chia làm 5 ngăn, trong đó 4 ngăn xung quanh có kích thước (165x180)mm, ngăn ở giữa có kích thước (60x230)mm có khoét lỗ tròn để đựng lọ hoá chất.
- Có quai xách bằng gỗ cao 160mm. |
64 |
Bộ giá thí nghiệm |
Gồm : Một đế bằng gang đúc (sơn tĩnh điện) hình chữ nhật kích thước (190x135x20)mm trọng lượng 850g đến 1000g có lỗ ren M8. Một cọc hình trụ inox đặc đường kính 10mm cao 500mm một đầu bo tròn, một đầu ren M8 dài 13mm. 3 khớp nối bằng nhôm đúc áp lực 2 đầu có ren M6 sơn tĩnh điện, hai vít hãm M6 bằng kim loại có núm bằng nhựa HI. Hai kẹp ống nghiệm bằng nhôm đúc áp lực, tổng chiều dài 200mm, phần tay đường kính 10 mm dài 120mm, có vít và ecu mở kẹp bằng đồng thau M6. Một vòng kiềng bằng inox, gồm : một vòng tròn đường kính 80mm uốn thanh inox đường kính 4,7mm, một thanh trụ đường kính 10mm dài 100mm hàn chặt với nhau, 3 cảo, 2 cặp càng cua có lò xo, 1 vòng đốt. |
65 |
Ống sinh hàn thẳng |
- Ống sinh hàn (thuỷ tinh trung tính, không có bọt, đường kính ngoài Φ30mm, ống ở giữa và dẫn chất lỏng ra Φ10mm, ống dẫn khí vào Φ20mm, ống dẫn nước làm lạnh Φ5mm có độ rộng giáp ống chính Φ20mm). |
66 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm phân tích thể tích |
Gồm: Đế; Kẹp Buret bằng nhựa không bị ăn mòn do hóa chất, kích thước chiều dài 125mm, độ rộng càng cua 12mm; Buret bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 540mm, đường kính 12mm, dung tich 25ml (một màu trằng, một nâu); Pipet bằng thuỷ tinh trung tính, chịu nhiệt, có chiều dài 390mm, ở giữa có chỗ phình đường kính 16mm, chiều dài đoạn phình 40mm, dung tính 10ml; Bình tam giac 250ml; Cốc thủy tinh 150ml; Đũa thủy tinh; Phễu; Bình định mức 100ml. |
67 |
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch CuSO4 |
Gồm: Ống thuỷ tinh trung tính hình chữ U, đường kính 200mm; 2 điện cực than chì; 2 nút cao su có đục lỗ sẵn, đường kính lỗ bằng với đường kính ngoài của điện cực; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu; Nguồn điện một chiều 1,5V; Dung dịch CuSO4 đặc. |
68 |
Bộ dụng cụ điện phân dung dịch NaCl |
Gồm :
- Bình bằng nhựa PMHA trong suốt, vách ngăn giữa có màng lọc, 2 điện cực (01 than, 01 inox) gắn chặt vào đáy bình. Đế nhựa có bộ đổi nguồn từ 220V (AC) xuống 6V – 3A (AC) và có 02 lỗ giắc cắm Φ4mm để sử dụng pin. Nắp nhựa có 02 lỗ gắn 02 ống nghiệm Φ16mm có nhánh Φ6mm cách đáy khoảng 20mm. Ống dẫn cao su (có kẹp Mo) nối liền với ống thủy tinh Φ6mm chữ L. Lọ thủy tinh 100ml.
- Giá lắp pin (sử dụng nơi không có điện) : lắp 04 pin R30, có 03 lỗ cắm điện ra 3V và 6V, bằng đồng kim loại Φ4mm ; có công tắc tắt mở nguồn ; 02 dây nối nguồn dài 300mm, 02 đầu có giắc cắm bằng đồng kim loại Φ4mm. |
69 |
Pin điện hoá |
Gồm: 2 cốc thủy tinh; Cầu muối ngậm dd NH4NO3 bão hòa; Một điện cực đồng và một điện cực kẽm; Một miếng nhựa dày 2mm đục 2 lỗ có đường kính bằng đường kính ngoài của điện cực; Dung dịch ZnSO4 1M và dung dịch CuSO41M; Vôn kế; Dây dẫn điện đầu có kẹp cá sấu. |
70 |
Tủ hốt |
Đáp ứng các yêu cầu an toàn nhất cho việc thao tác với các khí độc, dung môi độc hại dễ bay hơi. |