STT |
Tên thiết bị |
Mô tả chi tiết |
I. DỤNG CỤ |
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN |
A. PHẦN CƠ |
C1 |
1- Khảo sát chuyển động rơi tự do, xác định gia tốc rơi tự do
2- Chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng. Xác định hệ số ma sát theo phương pháp động lực học
(dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số)
- Phạm vi đo chiều dài: 0 - 800mm
- Phạm vi đo thời gian: đo được thời gian rơi rự do của vật trên các khoảng cách từ 50mm đến 800mm, với sai số ≤ 2,5%. |
14 |
Giá thí nghiệm |
Bằng nhôm hợp kim dày 1,2mm, bề mặt anốt hoá, không phủ ED, có tiết diện hình chữ H, kích thước (31x59x1000)mm, có gắn thước 850mm, độ chia nhỏ nhất 1mm, một đầu khoan lỗ Ф8mm, một đầu lắp chân chống Ф10x80mm. |
15 |
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên máng nghiêng, có thể điều chỉnh vị trí và cố định được. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm dưới hiệu điện thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V (DC). Dây súp đôi dài 1,5m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
16 |
Thước đo góc 00- ± 900 |
In vạch đo góc 00 - ± 900, độ chia nhỏ nhất 10, đường kính 95mm, gắn vào mặt phẳng nghiêng bằng nẹp nhôm. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo ở tâm thước đo góc. |
17 |
Mẫu vật rơi |
Hình trụ, bằng sắt non Ф10mm, dài 20mm, mạ niken. |
18 |
Quả nặng hình trụ |
Bằng thép mạ niken, Ф30x30mm/h30mm, hai mặt đáy phẳng song song với nhau, độ nhẵn đồng đều, vê tròn cạnh. |
19 |
Chân hình chữ U |
Bằng kim loại (2,5x 25)mm, sơn tĩnh điện màu tối, cao 70 mm, rộng 110mm, có 2 vít M6 chỉnh thăng bằng. |
20 |
Cổng quang điện 76 |
Cổng quang điện lắp trên khung nhôm hợp kim, dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có cửa sổ Ф 22mm, lắp tấm nhựa trong acrylic dày 3mm, có hai vạch dấu trên hai mặt. Một vít trí đầu nhựa để giữ cổng quang điện. Dây tín hiệu 4 lõi dài 1,5 m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
21 |
Thước đo góc ba chiều |
Cạnh 100mm. |
22 |
Hộp đỡ vật trượt |
Bằng nhựa PP có khăn bông nhỏ. |
C2 |
Nghiệm qui tắc hợp lực đồng qui, song song |
23 |
Thước đo góc |
In trên giấy màu trắng dày 0,15 đến 0,2mm, ép plastic, kích thước 200x200mm, 00- ±900, Ф180mm, ĐCNN 10. |
24 |
Bộ lực kế |
Gồm 2 lực kế loại 5N, mỗi cái có gắn nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
25 |
Lò xo |
Loại 5N có nam châm gắn bảng, Ф11x20mm, bằng dây thép lò xo Ф0,4mm mạ niken, móc vào nam châm Ferit xuyến Ф32/18x6mm, có vỏ thép mạ kẽm bảo vệ. |
26 |
Bộ lò xo |
Gồm 2 lò xo xoắn loại 5N, dài 60mm. |
27 |
Thanh treo các quả nặng |
Bằng kim loại nhẹ, cứng, dài 440mm, để treo các quả nặng trọng lượng tổng cộng đến 10N không bị biến dạng, có thước 400 mm và 3 con trượt có móc treo, hai đầu có hai lỗ để móc treo hai lò xo 5N. |
28 |
Thanh định vị |
Bằng kim loại nhẹ, mỏng, thẳng, dài 300mm, sơn màu đen, gắn được lên bảng từ tính. |
29 |
Cuộn dây treo |
Dây nhẹ mềm, không dãn, bền, màu tối. |
C3 |
Xác định hệ số căng bề mặt của chất lỏng |
30 |
Lực kế ống |
Loại 0,1N, độ chia nhỏ nhất 0,001 N. Vỏ nhựa PMMA trong suốt, Thang đo 0 - 0,1N. Độ chính xác 1mN. |
31 |
Vòng nhôm |
Vòng nhôm hình trụ Ф khoảng 52mm, cao 9 mm, dày 0,7mm, khoan 6 lỗ Ф10mm cách đều, có dây treo. |
32 |
Cốc nhựa |
Gồm 2 cốc bằng nhựa PS trong Ф80mm, có vòi ở gần đáy, nối thông nhau bằng một ống mềm dài 0,5m . |
33 |
Thước cặp |
Thước cặp 0-150 mm; sai số 0,1- 0,02 mm. | |