I. DỤNG CỤ |
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN |
C. PHẦN ĐIỆN |
D9 |
Bộ thí nghiệm về máy biến áp và truyền tải điện năng đi xa |
101 |
Máy biến áp |
Gồm 2 biến áp, dây đồng, đường kính 0,4mm quấn trên khung nhựa kích thước (55x55x45)mm.
- Cuộn sơ cấp có hai cuộn dây, mỗi cuộn 200 vòng, điện áp vào tối đa 12V.
- Cuộn thứ cấp có hai cuộn dây 400 vòng và 200 vòng
- Lõi sắt từ. |
102 |
Đèn |
Loại 6V-3W |
103 |
Dây tải điện |
Dài 600mm, hai đầu phích cắm 4mm, có gắn điện trở 10W-5W. |
D10 |
Bộ thí nghiệm về máy phát điện xoay chiều ba pha |
104 |
Bảng thí nghiệm |
- Bảng kích thước (550x400x10)mm., được nối với đế 3 chân và trụ thép để làm giá thí nghiệm |
105 |
Mô hình máy phát điện 3 pha |
Stato gồm có:
- 3 cuộn dây đồng đường kính 0,31mm, quấn 2500 vòng trên 3 khung nhựa kích thước (55x55x45)mm được đặt lệch nhau 1200, trên mỗi cuộn có lắp một đèn LED loại thông dụng màu xanh, đỏ, vàng.
- Lõi sắt từ phù hợp với 3 cuộn dây
Rôto gồm có:
- Thanh thép kích thước (90x25x12)mm, hai đầu có gắn nam châm đất hiếm.
- Trục quay và tay quay bằng kim loại |
106 |
Bảng mạch điện sao/tam giác |
Bằng nhựa, kích thước (150x200x3)mm, có 7 đèn LED và 7 lỗ cắm. |
D11 |
Bộ thí nghiệm về hiện tượng quang điện ngoài |
107 |
Tế bào quang điện. |
Loại chân không, catôt phủ chất nhạy quang Sb-Ce, có hộp bảo vệ. |
108 |
Nguồn sáng |
Loại đèn 220V - 32W điều chỉnh được cường độ sáng, có pha và chân đế. |
109 |
Hộp chân đế |
Kích thước (280x100x44) mm, có gắn biến thế nguồn (điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 1 chiều tối đa 50V/100mA) và bảng mạch chiết áp điều chỉnh điện áp ra liên tục. |
110 |
Kính lọc sắc |
Gồm 3 kính: đỏ, lục, lam. |