II. MẪU VẬT |
20 |
Bảng mạch điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ 1 pha |
20.1 |
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
20.2 |
Cầu chì ống |
Loại thông dụng 1A, có nắp bảo vệ. |
20.3 |
Chiết áp |
Loại thông dụng 500 kW, có công tắc. |
20.4 |
Điện trở |
Loại thông dụng 2,2 kW; 0,5W. |
20.5 |
Diac |
Loại thông dụng DB3 hoặc tương đương. |
20.6 |
Triac |
Loại thông dụng BTA06 – 600 hoặc tương đương. |
20.7 |
Dây nguồn |
Loại 2 lõi chịu được điện áp 220V có phích cắm, ổ cắm nguồn ra cho động cơ. |
20.8 |
Hộp đựng |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |
21 |
Bảng mạch bảo vệ quá điện áp |
21.1 |
Bản mạch (bo mạch) |
Kích thước (210x120x2)mm, làm bằng sợi thủy tinh trong, có mạch điện bằng đồng, mặt trên có in tên các linh kiện. |
21.2 |
Tụ hóa |
Loại thông dụng 3300mF, 25V. |
21.3 |
Điôt |
Gồm 2 cái loại thông dụng 1A. |
21.4 |
Cầu chì |
Loại thông dụng 1A. |
21.5 |
Biến trở |
Loại thông dụng 1kW. |
21.6 |
Điện trở |
Gồm 5 cái loại thông dụng: 2 cái 1kW; 1 cái 220W, 2 cái 4,7kW. |
21.7 |
Đi ốt ổn áp |
Loại thông dụng Zenner 6,8V. |
21.8 |
Tranzito |
Gồm 2 cái loại C828 và H1061 hoặc tương đương. |
21.9 |
Rơle |
Loại thông dụng 12V, 10A. |
21.10 |
Bóng đèn |
Loại thông dụng 12V, 10W, có đế và dây nối. |
21.11 |
Cọc đấu nguồn 2 cái |
Gồm 2 cái: nguồn vào/ra 12V, dây nối, phích cắm. |
21.12 |
Dây nguồn |
Dây đôi, có đầu cắm, dài 1000mm. |
21.13 |
Hộp bảo vệ |
Kích thước (215x125x70) mm. Đáy lắp bảng mạch in, nắp có thể tháo rời, làm bằng nhựa PC trong suốt, đảm bảo độ bền cơ học. Đáy hộp có 4 chân đệm bằng cao su. |