II. MẪU VẬT |
22 |
Điện trở than |
Gồm 8 loại, mỗi loại 2 cái: 100W; 1kW; 470W; 4,7kW; 2,2kW; 330kW; 180W; 5,6kW, công suất 0.25W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng vạch màu. |
23 |
Điện trở Kim loại |
330 kW, công suất 1W, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
24 |
Điện trở sứ |
1W, công suất 10 W, sai số 5%, hiển thị trị số bằng số. |
25 |
Tụ giấy |
0,47mF, điện áp 250V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
26 |
Tụ gốm |
0,1mF, điện áp 100V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
27 |
Tụ hóa |
1000mF, điện áp 25V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
28 |
Tụ hóa |
2 tụ 100mFđiện áp 16V, sai số 10%, hiển thị trị số bằng số. |
29 |
Cuôn cảm lõi ferit |
Loại thông dụng. |
30 |
Biến áp cao tần |
Lõi ferit điều chỉnh được, 4 hoặc 5 chân. |
31 |
Cuộn cảm lõi không khí |
Loại thông dụng. |
32 |
Biến áp |
Lõi ferit điện áp đầu vào 220V, điện áp đầu ra 12V, có cường độ dòng điện 1A. |
33 |
Tirixto |
Loại thông dụng NEC2P4M hoặc tương đương. |
34 |
Triac |
Loại BTA 06-600 hoặc tương đương . |
35 |
Diac |
Loại DB 3 hoặc tương đương. |
36 |
Tran zi to |
Mỗi loại 1 cái: C828; A 546; H1061; A671 hoặc tương đương. |
37 |
IC |
Loại IC 7805; 7905; 7809; 7812; A 4440; 1 cái họ IC-74xx hoặc tương đương. |
38 |
Đi ốt tách sóng |
Loại tách sóng 1A; 4A. |
39 |
Đi ốt phát quang |
Gồm 2 cái loại thông dụng màu xanh, đỏ. |
40 |
Bo mạch |
Loại thông dụng lắp các linh kiện điện tử. |