II. LƯỢC ĐỒ |
17 |
Các quốc gia cổ đại phương Đông và phương Tây |
Tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
18 |
Các quốc gia Đông Nam Á cổ và phong kiến |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
19 |
Chiến thắng Bạch Đằng (năm 938) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
20 |
Kháng chiến chống Tống thời Lý (1075-1077) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 500.000 và 1: 125.000,kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
21 |
Kháng chiến chống xâm lược Mông- Nguyên |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1. 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
22 |
Phong trào đấu tranh chống xâm lược Minh |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
23 |
Chiến thắng Ngọc Hồi-Đống Đa (1789) |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 35.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
24 |
Chiến tranh giành độc lập của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chúng quốc châu Mĩ |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 3.600.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
25 |
Nước Anh thời cận đại |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 1.400.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
26 |
Đông Nam Á cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 6.750.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
27 |
Trung Quốc cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
28 |
Hành trình cứu nước của Nguyễn Ái Quốc (1911-1941) |
Tỉ lệ 1 : 25.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
29 |
Chiến tranh thế giới lần thứ I (1914 - 1918) |
Tỉ lệ 1 : 4.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
30 |
Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Âu và Bắc Phi |
Tỉ lệ 1 : 6.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
31 |
Chiến tranh thế giới lần thứ II (1939 - 1941) - Chiến trường Châu Á-Thái Bình Dương |
Tỉ lệ 1: 20.000.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
32 |
Quá trình Pháp xâm lược ViệtNam (1858-1867) |
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
33 |
Cuộc kháng chiến chống Pháp xâm lược của nhân dân Bắc Kì lần thứ nhất (1873) và lần thứ hai (1882) |
Tỉ lệ 1 : 700.000, kích thước (720x1020)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |