II. LƯỢC ĐỒ |
34 |
Châu Á |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 15.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
35 |
Khu vực Mỹ - la tinh |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 14.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
36 |
Châu Phi |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 12.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
37 |
Việt Nam từ 1919 – 1945 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
38 |
Chiến trường Đông Dương 1953 – 1954 |
Tỉ lệ 1 : 200.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
39 |
Các lực lượng quân sự ở ViệtNam sau Cách mạng Tháng Tám |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
40 |
Phong trào cách mạng 1930 – 1931 |
Tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
41 |
Việt Nam từ 1954-1975 |
Lược đồ trống, tỉ lệ 1 : 2.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 1 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (có thể viết, xóa nhiều lần). |
42 |
Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
Tỉ lệ 1 : 1.800.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2. |
43 |
Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 |
Tỉ lệ 1: 14.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
44 |
Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 |
Tỉ lệ 1 : 55.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
45 |
Xô viết Nghệ - Tĩnh |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
46 |
Chiến dịch Việt Bắc thu-đông 1947 |
Tỉ lệ 1 : 250.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
47 |
Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 |
Tỉ lệ 1 : 1.100.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |
48 |
Quan hệ quốc tế trong “Chiến tranh lạnh” |
Tỉ lệ 1 : 30.000.000, kích thước (790x1090)mm, dung sai 10mm, in offset 4 màu trên giấy nhựa tổng hợp định lượng 120g/m2 (in 2 mặt có 1 mặt trống). |