II. DỤNG CỤ |
1 |
Đồng hồ bấm giây |
Loại điện tử hiện số, 2 LAP trở lên, chất lượng tốt, độ chính xác 0,001 giây, không bị ngấm nước. |
2 |
Thước dây |
Dây không dãn, dài 35000mm có hộp bảo vệ, có tay quay thu và kéo thước, chất lượng tốt. |
3 |
Bàn đạp xuất phát |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
4 |
Vợt cầu lông |
Gồm 2 cái theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
5 |
Quả cầu lông |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
6 |
Quả cầu đá |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
7 |
Lưới cầu lông |
Kích thước theo quy định của Luật cầu lông, chất lượng tốt, không thấm nước |
8 |
Lưới đá cầu |
Kích thước theo quy định của Luật đá cầu, chất lượng tốt, không thấm nước |
9 |
Cột đa năng |
Gồm 2 cái, có độ dịch chỉnh dễ sử dụng khoảng từ 1.320mm đến 1.950mm. |
10 |
Đệm mút (dùng để nhảy cao) |
Gồm 2 tấm kích thước (300x1800x2000)mm có bọc ngoài bằng vải chống thấm nước; có dây buộc liên kết 2 tấm. Chất lượng theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
11 |
Bục giậm nhảy |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
12 |
Xà nhảy cao |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
13 |
Còi (thể thao) |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
14 |
Cờ đích |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
15 |
Tín gậy chạy tiếp sức |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
19 |
Bóng chuyền |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
20 |
Cột bóng chuyền |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |
21 |
Lưới bóng chuyền |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |
22 |
Bóng đá |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
23 |
Khung cầu môn bóng đá |
Theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
24 |
Bóng rổ |
Bóng số 5, theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
25 |
Cột bóng rổ |
Mẫu và kích thước theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT. |
26 |
Tạ đẩy |
Hình cầu, bằng thép hoặc gang đúc: quả có khối lượng 3kg (nữ) và quả có khối lượng 5kg (nam) theo tiêu chuẩn của Uỷ ban TDTT . |