I. DỤNG CỤ |
THIẾT BỊ DÙNG RIÊNG CHO CÁC PHÂN MÔN |
A. PHẦN CƠ |
C6 |
Khảo sát chuyển động thẳng đều và biến đổi đều của viên bi trên máng ngang và máng nghiêng. Nghiệm định luật bảo toàn động lượng, định luật bảo toàn cơ năng (Dùng cổng quang điện và đồng hồ đo thời gian hiện số) |
51 |
Máng nghiêng |
Bằng nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện, kích Thước (25x30x1000)mm, có thước 1000mm, một đầu khoan lỗ Ф8 mm. Trên gắn máng lăn bằng nhôm U17, uốn đoạn đầu khoảng 200mm cao khoảng 60mm, một đầu có gắn cơ cấu đỡ viên bi. |
52 |
Giá đỡ máng nghiêng |
Bằng kim loại, cao khoảng 140mm, xoay được quanh trục ở đầu máng nghiêng, cố định bằng ốc hãm, có 2 vít M6 để chỉnh thăng bằng. |
53 |
Thước đo góc |
Thước đo góc 0 - ± 900 , tối thiểu Ф90 mm, gắn chặt vào máng nghiêng. Quả dọi bằng kim loại mạ niken, có dây treo vào tâm thước đo góc. |
54 |
Cổng quang điện 44 |
Lắp trên khung nhôm hợp kim dày 1mm, sơn tĩnh điện màu đen, có vạch dấu xác định vị trí trên thước. Dây tín hiệu 4 lõi dài khoảng 1,5m, có đầu phích 5 chân nối cổng quang điện với ổ A hoặc B của đồng hồ đo thời gian hiện số. |
55 |
Bi thép |
Gồm 2 viên bi giống nhau, đường kính 20mm, mạ niken, đựng trong hộp nhựa . |
56 |
Nam châm điện |
Lắp trong hộp bảo vệ, gắn trên con trượt của máng nghiêng, dịch chuyển và cố định vị trí trên rãnh trượt. Lực hút đủ giữ được các vật thí nghiệm với hiệu thế cung cấp cho cuộn dây bằng 13-15V(DC). Dây súp đôi dài 1m có đầu phích cắm để nối cuộn dây nam châm điện với hộp công tắc. |
C7 |
1- Khảo sát lực đàn hồi 2- Khảo sát cân bằng của vật rắn có trục quay, qui tắc momen lực |
57 |
Bộ ba lò xo |
Bộ 3 lò xo có cùng độ dài 60mm, có độ cứng khác nhau. Có cơ cấu gắn lò xo trên bảng phù hợp với bảng thước đo. |
58 |
Bảng thước đo |
In trên giấy màu trắng, dày 0,15 đến 0,2 mm, ép plastic, kích thước (200x290) mm. In 3 thang đo từ 0 đến 270mm, độ chia nhỏ nhất 2mm. |
59 |
Đĩa momen |
Đĩa momen Ф180mm, có ổ bi Ф4mm, chia 8 phần bằng nhau qua tâm, khoan lỗ tại giao điểm với 9 vòng đồng tâm (cách đều 10mm). Một thước thẳng 0 đến 90mm gắn trên giá đỡ. Có nam châm để gắn vào bảng từ. Một quả dọi treo vào trục quay của đĩa momen. |
60 |
Ròng rọc |
Ròng rọc Ф30mm, có ổ bi Ф4mm, trục quay gắn vào nam châm. |
61 |
Chốt |
Gồm 4 chốt cắm vừa lỗ trên đĩa momen. |
C8 |
Khảo sát lực quán tính li tâm |
62 |
Pu-li chủ động |
Bằng nhôm, liên kết bằng đai truyền với pu-li bị động, có 3 cấp đường kính, lần lượt có tỉ số truyền đến pu-li bị động bằng 1:1, 2:1, 3:1. Lực kế ống 5N gắn tại tâm quay. Giá quay dài 255mm, có hai vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm và 160mm. |
63 |
Pu-li bị động |
Bằng nhôm, có 3 cấp đường kính, liên kết bằng đai truyền với pu-li chủ động, gắn lực kế ống 5N tại tâm quay. Giá quay dài 180mm, có một vị trí đặt viên bi cách tâm quay 80mm. |
64 |
Đai truyền |
Gồm 2 dây đai truyền bằng cao su . |
65 |
Tay quay |
Bằng thép Ф10mm, sơn tĩnh điện, có cán bằng nhựa. |
66 |
Bánh đai truyền động |
Gồm 2 bánh bằng nhựa cứng, một bánh đường kính 75mm, có trục quay lắp trên đế gang của chân đế; một bánh đường kính 40mm gắn trên trục quay của pu-li chủ động |
67 |
Giá đỡ trục pu -li chủ động |
Bằng nhựa có 3 chân. |
68 |
Chân đế |
Bằng nhựa có thành cao 48mm, có chân dài 130mm. |
69 |
Hộp viên bi |
Gồm 3 viên bi có đường kính khoảng 28mm: hai viên bằng thép mạ niken; một viên bằng hợp kim có khối lượng bằng 1/2 khối lượng viên bi thép mạ niken, đựng trong hộp nhựa. |